Übereinstimmungen tiếng Đức là gì?

Übereinstimmungen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Übereinstimmungen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

Übereinstimmungen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm Übereinstimmungen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Übereinstimmungen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm Übereinstimmungen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Übereinstimmung
  • {accord} sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự hợp âm, ý chí, ý muốn
  • {agreement} hiệp định, hiệp nghị, hợp đồng, giao kèo, sự bằng lòng, sự thoả thuận, sự hợp
  • {alignment} sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng
  • {analogy} sự tương tự, sự giống nhau, phép loại suy, sự cùng chức
  • {coincidence} sự trùng khớp, sự trùng nhau, sự trùng khớp ngẫu nhiên
  • {community} dân, dân chúng, nhân dân, phường, hội, phái, nhóm người, sở hữu cộng đồng, sở hữu chung, công chúng, xã hội
  • {concord} sự hoà thuận, thoả ước, hiệp ước, sự tương hợp, hoà âm
  • {concordance} sách dẫn, mục lục
  • {congruity} sự thích hợp, đoàn, đồng dư, tương đẳng
  • {consensus} sự đồng tâm, sự nhất trí, sự liên ứng
  • {consent} sự ưng thuận, sự tán thành)
  • {consilience} sự trùng hợp, sự ăn khớp
  • {consonance} sự thuận tai, sự thông cảm
  • {homology} tính tương đồng, tính tương ứng, tính đồng đãng
  • {oneness} tính chất duy nhất, tính chất độc nhất, tính chất thống nhất, tính chất tổng thể, tính chất hoà hợp, tính chất không thay đổi
  • {sympathy} sự đồng tình, sự thương cảm, mối thương cảm
  • {tune} điệu, giai điệu, sự đúng điệu, sự hoà âm, sự hoà hợp sự hoà thuận, sự cao hứng, sự hứng thú
  • {uniformity} tính giống nhau, tính đồng dạng, tính đều đều, tính đơn điệu
  • {unison} trạng thái đồng âm, trạng thái nhất trí, trạng thái hoà hợp
  • {unity} tính đơn nhất, tính thuần nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất, sự thống nhất, sự đoàn kết, đơn vị
    • die Übereinstimmung [mit] {accordance [with]; conformability [to]; conformity [with]; consistence [with]; correspondence [with]}:
    • die Übereinstimmung [über] {agreement [about,on]}:
    • die Übereinstimmung (von Meinungen) {concurrence}:
    • in Übereinstimmung {at unity}:
    • in Übereinstimmung mit {in accordance with; in common with; in concert with; in key with; in line with}:
    • in Übereinstimmung bringen {to conform}:
    • in Übereinstimmung bringen [mit] {to accommodate [with]; to square [with]}:
    • in zeitliche Übereinstimmung bringen {to synchronize}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ Übereinstimmungen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Übereinstimmungen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.