Định nghĩa - Khái niệm
구조 tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 구조 trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 구조 tiếng Hàn nghĩa là gì.
구조(phát âm có thể chưa chuẩn)
구조cấu trúc cơ cấu cơ cầu cấu cứu sống cứu thoát cứu trợ cứu tế cứu viện kiến truc kết cấu nhẹ nhõm sự cứu giúp sự cứu nạn sự cứu trợ sự cứu tế sự cứu viện sự giải tỏa sự giảm nhẹ sự khuây khỏa sự xây dựng thuật kiến trúc tiếp cứu trúc xây lắp cách chạm nổi vật kiến trúc đồ chạm nổi sự cứu tế cứu trợ cấu kết cấu sự làm cho bớt sự đổi gác thuật kiến trúc kiến trúc sự cứu trợ hình chạm nổi nêu lên việc gì sự giải vây
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 구조 trong tiếng Hàn
구조: cấu trúc, cơ cấu, cơ cầu, cấu, cứu sống, cứu thoát, cứu trợ, cứu tế, cứu viện, kiến truc, kết cấu, nhẹ nhõm, sự cứu giúp, sự cứu nạn, sự cứu trợ, sự cứu tế, sự cứu viện, sự giải tỏa, sự giảm nhẹ, sự khuây khỏa, sự xây dựng, thuật kiến trúc, tiếp cứu, trúc, xây lắp, cách chạm nổi, vật kiến trúc, đồ chạm nổi, sự cứu tế, cứu trợ, cấu, kết cấu, sự làm cho bớt, sự đổi gác, thuật kiến trúc, kiến trúc, sự cứu trợ, hình chạm nổi, nêu lên việc gì, sự giải vây,
Đây là cách dùng 구조 tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 구조 trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới 구조
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |