Định nghĩa - Khái niệm
바보 tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 바보 trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 바보 tiếng Hàn nghĩa là gì.
바보(phát âm có thể chưa chuẩn)
바보lừa gạt chàng ngốc câm dớ dẩn kẻ dại dột kẻ khờ dại kẻ khờ khạo kẻ ngu ngốc kẻ ngu xuẩn kẻ ngốc nghếch lúa gặt nghệch ngơ ngẩn người ngu si người ngu đần ngẩn ngốc ngớ ngớ ngẩn sự bịp xí gạt sốt cách nhựt ngu đần lừa gạt giả ngu người ngu đần làm bộ ngu si ngu ngốc trứng chí người dại khờ người ngu dại người ngu si một khúc ngớ ngẩn trứng chấy ở trong tóc sững sớ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 바보 trong tiếng Hàn
바보: lừa gạt, chàng ngốc, câm, dớ dẩn, kẻ dại dột, kẻ khờ dại, kẻ khờ khạo, kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn, kẻ ngốc nghếch, lúa gặt, nghệch, ngơ ngẩn, người ngu si, người ngu đần, ngẩn, ngốc, ngớ, ngớ ngẩn, sự bịp, xí gạt, sốt cách nhựt, ngu đần, lừa gạt, giả ngu, người ngu đần, làm bộ ngu si, ngu ngốc, trứng chí, người dại khờ, người ngu dại, người ngu si, một khúc, ngớ ngẩn, trứng chấy ở trong tóc, sững sớ,
Đây là cách dùng 바보 tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 바보 trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới 바보
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |