Định nghĩa - Khái niệm
변화 tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 변화 trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 변화 tiếng Hàn nghĩa là gì.
변화(phát âm có thể chưa chuẩn)
변화thay đổi biến chuyển biến dị biến thiên biến tấu biến đổi bộ chuyển dịch chuyển biến chuyển dịch khả biến phương sai sự biến sự biến dị sự biến tấu sự chuyển sự chuyển dịch sự chuyển hướng sự chuyển tiếp sự chuyển điệu sự chuyển đổi sự lệch sự quá độ sự trái nhau thay đổi ý kiến đổi đổi thay đổi chuyển dịch thay đổi biến đổi trái ngược với sự kiện sự thay đổi tiền thối sự hay thay đổi sự đổi giống cây lời thoái thác sự chuyển âm sự biến đổi ca làm việc biến chuyển sự chuyển dịch lý thuyết không đi đôi sự trái nhau
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 변화 trong tiếng Hàn
변화: thay đổi, biến chuyển, biến dị, biến thiên, biến tấu, biến đổi, bộ chuyển dịch, chuyển biến, chuyển dịch, khả biến, phương sai, sự biến, sự biến dị, sự biến tấu, sự chuyển, sự chuyển dịch, sự chuyển hướng, sự chuyển tiếp, sự chuyển điệu, sự chuyển đổi, sự lệch, sự quá độ, sự trái nhau, thay đổi ý kiến, đổi, đổi thay, đổi, chuyển dịch, thay đổi, biến đổi, trái ngược với sự kiện, sự thay đổi, tiền thối, sự hay thay đổi, sự đổi giống cây, lời thoái thác, sự chuyển âm, sự biến đổi, ca làm việc, biến chuyển, sự chuyển dịch, lý thuyết không đi đôi, sự trái nhau,
Đây là cách dùng 변화 tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 변화 trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới 변화
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |