Định nghĩa - Khái niệm
고통 tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 고통 trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 고통 tiếng Hàn nghĩa là gì.
고통(phát âm có thể chưa chuẩn)
고통đau bị giày vò cam chịu chịu thiệt hại cảnh túng thiếu day dứt giày vò giằn vặt khốn cùng khổ khổ não lo buồn làm đau làm đau khổ lầm than nỗi khắc khoải sự cùng khổ sự giằn vặt sự không đau sự khốn cùng sự khốn khổ sự sầu não tai ách thống khổ vì đau đau buồn đau đớn đứt hơi sự đau khổ cơn đau tai ách đứt hơi khốn cùng làm khổ đau buồn nổi khổ đau kiệt sức sự đau đớn làm đau làm đau nhức nổi phiền muộn làm cho buồn rầu lo buồn đau đớn lúc hoạn nạn mối đau khổ làm mệt đừ chịu thiệt hại tình cảnh khó khăn mắc cam chịu
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 고통 trong tiếng Hàn
고통: đau, bị giày vò, cam chịu, chịu thiệt hại, cảnh túng thiếu, day dứt, giày vò, giằn vặt, khốn cùng, khổ, khổ não, lo buồn, làm đau, làm đau khổ, lầm than, nỗi khắc khoải, sự cùng khổ, sự giằn vặt, sự không đau, sự khốn cùng, sự khốn khổ, sự sầu não, tai ách, thống khổ, vì đau, đau buồn, đau đớn, đứt hơi, sự đau khổ, cơn đau, tai ách, đứt hơi, khốn cùng, làm khổ, đau buồn, nổi khổ đau, kiệt sức, sự đau đớn, làm đau, làm đau nhức, nổi phiền muộn, làm cho buồn rầu, lo buồn, đau đớn, lúc hoạn nạn, mối đau khổ, làm mệt đừ, chịu thiệt hại, tình cảnh khó khăn, mắc, cam chịu,
Đây là cách dùng 고통 tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 고통 trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới 고통
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |