Định nghĩa - Khái niệm
วางใจ tiếng Thái?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ วางใจ trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ วางใจ tiếng Thái nghĩa là gì.
วางใจ(phát âm có thể chưa chuẩn)
วางใจlòng tin tín nhiệm sự tin tưởng tin tưởng lòng tin trông cậy niềm tin sự kỳ vọng tin cậy sự tin cậy
Tóm lại nội dung ý nghĩa của วางใจ trong tiếng Thái
วางใจ: lòng tin, tín nhiệm, sự tin tưởng, tin tưởng, lòng tin, trông cậy, niềm tin, sự kỳ vọng, tin cậy, sự tin cậy,
Đây là cách dùng วางใจ tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ วางใจ trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới วางใจ
Cùng học tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.