Định nghĩa - Khái niệm
แต่งงาน tiếng Thái?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ แต่งงาน trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ แต่งงาน tiếng Thái nghĩa là gì.
แต่งงาน(phát âm có thể chưa chuẩn)
แต่งงานkết hôn cười lập gia đình có chồng có vợ cưới gả lấy lấy chồng lấy vợ thành lập gia đình đã lấy vợ lấy nhau cưới vợ lấy người nào có gia đình cho lấy nhau kết thừng kết hôn với người nào có vợ kết hôn có chồng
Tóm lại nội dung ý nghĩa của แต่งงาน trong tiếng Thái
แต่งงาน: kết hôn, cười, lập gia đình, có chồng, có vợ, cưới, gả, lấy, lấy chồng, lấy vợ, thành lập gia đình, đã lấy vợ, lấy nhau, cưới vợ, lấy người nào, có gia đình, cho lấy nhau, kết thừng, kết hôn với người nào, có vợ, kết hôn, có chồng,
Đây là cách dùng แต่งงาน tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ แต่งงาน trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới แต่งงาน
Cùng học tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.