Định nghĩa - Khái niệm
โก้งโค้ง tiếng Thái?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ โก้งโค้ง trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ โก้งโค้ง tiếng Thái nghĩa là gì.
โก้งโค้ง(phát âm có thể chưa chuẩn)
โก้งโค้งlưng tôm sự cúi xuống nghiêng mình tới trước sự nghiên tới trước cúi xuống
Tóm lại nội dung ý nghĩa của โก้งโค้ง trong tiếng Thái
โก้งโค้ง: lưng tôm, sự cúi xuống, nghiêng mình tới trước, sự nghiên tới trước, cúi xuống,
Đây là cách dùng โก้งโค้ง tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ โก้งโค้ง trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới โก้งโค้ง
Cùng học tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.