rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc là gì?

rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rád bych pracoval na plný úvazek trong tiếng Séc.

Định nghĩa - Khái niệm

rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Séc và cách phát âm rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc nghĩa là gì.

phát âm rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc
(phát âm có thể chưa chuẩn)

rád bych pracoval na plný úvazek trong tiếng Séc có nghĩa là: Tôi muốn làm việc toàn thời gian tong tiếng Việt.
Sử dụng từ này khi bạn muốn nói về chủ đề Xin việc

Xem thêm từ vựng tiếng Séc

Cách dùng từ rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc

Đây là một thuật ngữ Tiếng Séc chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Séc

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rád bych pracoval na plný úvazek tiếng Séc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan. Phần lớn những người Séc và Slovak có thể hiểu được nhau không mấy khó khăn bởi hai nước đã sống cùng nhau như Tiệp Khắc từ năm 1918 cho đến Cách mạng Nhung.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Séc miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Séc có 7 cách và 3 thời (thời hiện tại, quá khứ và tương lai). Có số ít và số nhiều (ví dụ: zub/zuby, město/města). Danh từ (podstatné jméno), tính từ (přídavné jméno), đại từ (zájmeno) và số (číslovka) được chia theo 7 cách.