Contingency reserve tiếng Anh là gì?

Contingency reserve tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Contingency reserve trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Contingency reserve tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Contingency reserve tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Contingency reserve

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Contingency reserve tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Contingency reserve tiếng Anh nghĩa là gì.

Contingency reserve
- (Econ) Dự trữ phát sinh
+ Dự trữ không phân bổ dành cho sự cố bất thường và các nhu cầu khác, nó không thể được định lượng khi xem xét các kế hoạch chi tiêu định lượng của Anh.

Thuật ngữ liên quan tới Contingency reserve

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Contingency reserve trong tiếng Anh

Contingency reserve có nghĩa là: Contingency reserve- (Econ) Dự trữ phát sinh+ Dự trữ không phân bổ dành cho sự cố bất thường và các nhu cầu khác, nó không thể được định lượng khi xem xét các kế hoạch chi tiêu định lượng của Anh.

Đây là cách dùng Contingency reserve tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Contingency reserve tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Contingency reserve- (Econ) Dự trữ phát sinh+ Dự trữ không phân bổ dành cho sự cố bất thường và các nhu cầu khác tiếng Anh là gì?
nó không thể được định lượng khi xem xét các kế hoạch chi tiêu định lượng của Anh.