Detrending tiếng Anh là gì?

Detrending tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Detrending trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Detrending tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Detrending tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Detrending

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Detrending tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Detrending tiếng Anh nghĩa là gì.

Detrending
- (Econ) Khử khuynh hướng; Giảm khuynh hướng.
+ Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu, thường bằng việc trước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư. Xem FILTER.

Thuật ngữ liên quan tới Detrending

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Detrending trong tiếng Anh

Detrending có nghĩa là: Detrending- (Econ) Khử khuynh hướng; Giảm khuynh hướng.+ Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu, thường bằng việc trước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư. Xem FILTER.

Đây là cách dùng Detrending tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Detrending tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Detrending- (Econ) Khử khuynh hướng tiếng Anh là gì?
Giảm khuynh hướng.+ Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu tiếng Anh là gì?
thường bằng việc trước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư. Xem FILTER.