Equilibrium level of national income tiếng Anh là gì?

Equilibrium level of national income tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Equilibrium level of national income trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Equilibrium level of national income tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Equilibrium level of national income tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Equilibrium level of national income

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Equilibrium level of national income tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Equilibrium level of national income tiếng Anh nghĩa là gì.

Equilibrium level of national income
- (Econ) Mức cân bằng của thu nhập quốc gia
+ Mức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi.

Thuật ngữ liên quan tới Equilibrium level of national income

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Equilibrium level of national income trong tiếng Anh

Equilibrium level of national income có nghĩa là: Equilibrium level of national income- (Econ) Mức cân bằng của thu nhập quốc gia+ Mức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi.

Đây là cách dùng Equilibrium level of national income tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Equilibrium level of national income tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Equilibrium level of national income- (Econ) Mức cân bằng của thu nhập quốc gia+ Mức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi.