Expenditure-switching policies tiếng Anh là gì?

Expenditure-switching policies tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expenditure-switching policies trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Expenditure-switching policies tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Expenditure-switching policies tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Expenditure-switching policies

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Expenditure-switching policies tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Expenditure-switching policies tiếng Anh nghĩa là gì.

Expenditure-switching policies
- (Econ) Các chính sách chuyển đổi chi tiêu.
+ Là một trong các chính sách cần thiết để loại bỏ sự không cân bằng thương mại quốc tế.

Thuật ngữ liên quan tới Expenditure-switching policies

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Expenditure-switching policies trong tiếng Anh

Expenditure-switching policies có nghĩa là: Expenditure-switching policies- (Econ) Các chính sách chuyển đổi chi tiêu.+ Là một trong các chính sách cần thiết để loại bỏ sự không cân bằng thương mại quốc tế.

Đây là cách dùng Expenditure-switching policies tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Expenditure-switching policies tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Expenditure-switching policies- (Econ) Các chính sách chuyển đổi chi tiêu.+ Là một trong các chính sách cần thiết để loại bỏ sự không cân bằng thương mại quốc tế.