Fiscal illusion tiếng Anh là gì?

Fiscal illusion tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Fiscal illusion trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Fiscal illusion tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Fiscal illusion tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Fiscal illusion

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Fiscal illusion tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Fiscal illusion tiếng Anh nghĩa là gì.

Fiscal illusion
- (Econ) Ảo giác thuế khoá.
+ Tình huống trong đó những lợi ích của chi tiêu chính phủ được những người hưởng chi tiêu này xác định một các rõ ràng nhưng chi phí không xác định rõ được, những chi phí này bị phân tán theo thời gian và trong cộng đồng dân cư.

Thuật ngữ liên quan tới Fiscal illusion

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Fiscal illusion trong tiếng Anh

Fiscal illusion có nghĩa là: Fiscal illusion- (Econ) Ảo giác thuế khoá.+ Tình huống trong đó những lợi ích của chi tiêu chính phủ được những người hưởng chi tiêu này xác định một các rõ ràng nhưng chi phí không xác định rõ được, những chi phí này bị phân tán theo thời gian và trong cộng đồng dân cư.

Đây là cách dùng Fiscal illusion tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Fiscal illusion tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Fiscal illusion- (Econ) Ảo giác thuế khoá.+ Tình huống trong đó những lợi ích của chi tiêu chính phủ được những người hưởng chi tiêu này xác định một các rõ ràng nhưng chi phí không xác định rõ được tiếng Anh là gì?
những chi phí này bị phân tán theo thời gian và trong cộng đồng dân cư.