Thông tin thuật ngữ Intergenerational equity tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
Intergenerational equity (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ Intergenerational equityBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Intergenerational equity tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Intergenerational equity trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Intergenerational equity tiếng Anh nghĩa là gì.
Intergenerational equity
- (Econ) Công bằng giữa các thế hệ.
+ Tính công bằng trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên giữa các thế hệ khác nhau.
Thuật ngữ liên quan tới Intergenerational equity
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Intergenerational equity trong tiếng Anh
Intergenerational equity có nghĩa là: Intergenerational equity- (Econ) Công bằng giữa các thế hệ.+ Tính công bằng trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên giữa các thế hệ khác nhau.
Đây là cách dùng Intergenerational equity tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Intergenerational equity tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Intergenerational equity- (Econ) Công bằng giữa các thế hệ.+ Tính công bằng trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên giữa các thế hệ khác nhau.