Involuntary unemployment tiếng Anh là gì?

Involuntary unemployment tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Involuntary unemployment trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Involuntary unemployment tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Involuntary unemployment tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Involuntary unemployment

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Involuntary unemployment tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Involuntary unemployment tiếng Anh nghĩa là gì.

Involuntary unemployment
- (Econ) Thất nghiệp không tự nguyện.
+ Thất nghiệp sẽ được loại bỏ khi tổng cầu tăng lên, tổng cầu làm cho giá cả tăng lên và tiền công thực tế thấp đi.

Thuật ngữ liên quan tới Involuntary unemployment

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Involuntary unemployment trong tiếng Anh

Involuntary unemployment có nghĩa là: Involuntary unemployment- (Econ) Thất nghiệp không tự nguyện.+ Thất nghiệp sẽ được loại bỏ khi tổng cầu tăng lên, tổng cầu làm cho giá cả tăng lên và tiền công thực tế thấp đi.

Đây là cách dùng Involuntary unemployment tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Involuntary unemployment tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Involuntary unemployment- (Econ) Thất nghiệp không tự nguyện.+ Thất nghiệp sẽ được loại bỏ khi tổng cầu tăng lên tiếng Anh là gì?
tổng cầu làm cho giá cả tăng lên và tiền công thực tế thấp đi.