Marginal revenue product tiếng Anh là gì?

Marginal revenue product tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Marginal revenue product trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Marginal revenue product tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Marginal revenue product tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Marginal revenue product

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Marginal revenue product tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Marginal revenue product tiếng Anh nghĩa là gì.

Marginal revenue product
- (Econ) Sản phẩm doanh thu cận biên.
+ Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩm nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.

Thuật ngữ liên quan tới Marginal revenue product

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Marginal revenue product trong tiếng Anh

Marginal revenue product có nghĩa là: Marginal revenue product- (Econ) Sản phẩm doanh thu cận biên.+ Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩm nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.

Đây là cách dùng Marginal revenue product tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Marginal revenue product tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Marginal revenue product- (Econ) Sản phẩm doanh thu cận biên.+ Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩm nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.