Public Expediture tiếng Anh là gì?

Public Expediture tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Public Expediture trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ Public Expediture tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Public Expediture tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Public Expediture

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Public Expediture tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Public Expediture tiếng Anh nghĩa là gì.

Public Expediture
- (Econ) Chi tiêu công cộng.
+ Nói một cách rộng rãi, chi tiêu của các cơ quan chính quyền địa phương và quốc gia được phân biệt với chi tiêu tư nhân, những tổ chức hoặc doanh nghiệp tư nhân.

Thuật ngữ liên quan tới Public Expediture

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Public Expediture trong tiếng Anh

Public Expediture có nghĩa là: Public Expediture- (Econ) Chi tiêu công cộng.+ Nói một cách rộng rãi, chi tiêu của các cơ quan chính quyền địa phương và quốc gia được phân biệt với chi tiêu tư nhân, những tổ chức hoặc doanh nghiệp tư nhân.

Đây là cách dùng Public Expediture tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Public Expediture tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Public Expediture- (Econ) Chi tiêu công cộng.+ Nói một cách rộng rãi tiếng Anh là gì?
chi tiêu của các cơ quan chính quyền địa phương và quốc gia được phân biệt với chi tiêu tư nhân tiếng Anh là gì?
những tổ chức hoặc doanh nghiệp tư nhân.