Thông tin thuật ngữ Purchasing power parity tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
Purchasing power parity (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ Purchasing power parityBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Purchasing power parity tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Purchasing power parity trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Purchasing power parity tiếng Anh nghĩa là gì.
Purchasing power parity
- (Econ) Sức mua tương đương.
+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được một giỏ hàng hoá ở mọi nước.
Thuật ngữ liên quan tới Purchasing power parity
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Purchasing power parity trong tiếng Anh
Purchasing power parity có nghĩa là: Purchasing power parity- (Econ) Sức mua tương đương.+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được một giỏ hàng hoá ở mọi nước.
Đây là cách dùng Purchasing power parity tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Purchasing power parity tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Purchasing power parity- (Econ) Sức mua tương đương.+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được một giỏ hàng hoá ở mọi nước.