anguishing tiếng Anh là gì?

anguishing tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng anguishing trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ anguishing tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm anguishing tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ anguishing

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

anguishing tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ anguishing tiếng Anh nghĩa là gì.

anguish /'æɳgwiʃ/

* danh từ
- nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)
=to cause someone anguish+ làm cho ai đau khổ
=to be in anguish+ đau khổ
=anguish of body and mind+ nỗi đau khổ về thể xác và tinh thần

Thuật ngữ liên quan tới anguishing

Tóm lại nội dung ý nghĩa của anguishing trong tiếng Anh

anguishing có nghĩa là: anguish /'æɳgwiʃ/* danh từ- nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)=to cause someone anguish+ làm cho ai đau khổ=to be in anguish+ đau khổ=anguish of body and mind+ nỗi đau khổ về thể xác và tinh thần

Đây là cách dùng anguishing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ anguishing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

anguish /'æɳgwiʃ/* danh từ- nỗi đau đớn tiếng Anh là gì?
nỗi thống khổ tiếng Anh là gì?
nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)=to cause someone anguish+ làm cho ai đau khổ=to be in anguish+ đau khổ=anguish of body and mind+ nỗi đau khổ về thể xác và tinh thần