arrears tiếng Anh là gì?

arrears tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng arrears trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ arrears tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm arrears tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ arrears

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

arrears tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arrears tiếng Anh nghĩa là gì.

arrears

* danh từ
- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại
- arrears of salary
- tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
= rent arrears+tiền thuê nhà còn khất lại
- việc chưa làm xong
= arrears of correspondence+thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)
= to be in arrears with something; to fall into arrears with something+chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì
= I've fallen into arrears with my rent+tôi đã chậm trả tiền thuê nhà
= I'm in arrears with the housework+tôi còn công việc nội trợ chưa làm
= payment is made in arrears+tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)arrear /ə'riə/

* danh từ
- (số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong
=arrears of work+ việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được
- (số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả)
=to be in arrears+ còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
=arrears of rent+ tiền thuê nhà còn khất lại
- (từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...)
!in arrear of
- sau, đằng sau

Thuật ngữ liên quan tới arrears

Tóm lại nội dung ý nghĩa của arrears trong tiếng Anh

arrears có nghĩa là: arrears* danh từ- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại- arrears of salary- tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)= rent arrears+tiền thuê nhà còn khất lại- việc chưa làm xong= arrears of correspondence+thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)= to be in arrears with something; to fall into arrears with something+chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì= I've fallen into arrears with my rent+tôi đã chậm trả tiền thuê nhà= I'm in arrears with the housework+tôi còn công việc nội trợ chưa làm= payment is made in arrears+tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)arrear /ə'riə/* danh từ- (số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong=arrears of work+ việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được- (số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả)=to be in arrears+ còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)=arrears of rent+ tiền thuê nhà còn khất lại- (từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...)!in arrear of- sau, đằng sau

Đây là cách dùng arrears tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ arrears tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

arrears* danh từ- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó tiếng Anh là gì?
nợ còn khất lại- arrears of salary- tiền lương còn khất lại tiếng Anh là gì?
còn thiếu lại (chưa trả)= rent arrears+tiền thuê nhà còn khất lại- việc chưa làm xong= arrears of correspondence+thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)= to be in arrears with something tiếng Anh là gì?
to fall into arrears with something+chậm trả tiền nợ tiếng Anh là gì?
chậm làm một việc gì= I've fallen into arrears with my rent+tôi đã chậm trả tiền thuê nhà= I'm in arrears with the housework+tôi còn công việc nội trợ chưa làm= payment is made in arrears+tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)arrear /ə'riə/* danh từ- (số nhiều) việc đang làm dở tiếng Anh là gì?
việc chưa làm xong=arrears of work+ việc đang làm dở tiếng Anh là gì?
việc chưa làm xong tiếng Anh là gì?
việc chưa làm được- (số nhiều) nợ còn khất lại tiếng Anh là gì?
tiền thiếu lại (chưa trả)=to be in arrears+ còn khất lại tiếng Anh là gì?
còn thiếu lại (chưa trả)=arrears of rent+ tiền thuê nhà còn khất lại- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) phía sau cùng tiếng Anh là gì?
phần cuối cùng (đám rước...)!in arrear of- sau tiếng Anh là gì?
đằng sau