Thông tin thuật ngữ belied tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
belied (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ beliedBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
belied tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ belied trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ belied tiếng Anh nghĩa là gì.
belie /bi'lai/
* ngoại động từ
- gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
=his manners belie his true character+ thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
- không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
=to belie one's promise+ không giữ lời hứa
- nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
=acts belie words+ lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
- không thực hiện được (hy vọng...)
Thuật ngữ liên quan tới belied
Tóm lại nội dung ý nghĩa của belied trong tiếng Anh
belied có nghĩa là: belie /bi'lai/* ngoại động từ- gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm=his manners belie his true character+ thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh- không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)=to belie one's promise+ không giữ lời hứa- nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai=acts belie words+ lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau- không thực hiện được (hy vọng...)
Đây là cách dùng belied tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ belied tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
belie /bi'lai/* ngoại động từ- gây một ấn tượng sai lầm tiếng Anh là gì?
làm cho nhầm=his manners belie his true character+ thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh- không làm đúng với (lời hứa...) tiếng Anh là gì?
không giữ (lời hứa)=to belie one's promise+ không giữ lời hứa- nói ngược lại tiếng Anh là gì?
làm trái lai tiếng Anh là gì?
chứng tỏ là sai=acts belie words+ lời nói và việc làm trái nhau tiếng Anh là gì?
lời nói và việc làm không đi đôi với nhau- không thực hiện được (hy vọng...)