billing tiếng Anh là gì?

billing tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng billing trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ billing tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm billing tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ billing

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

billing tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ billing tiếng Anh nghĩa là gì.

Bill
- (Econ) Hối phiếu.
+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị kýbill /bil/

* danh từ
- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)


* danh từ
- mỏ (chim)
- (hàng hải) đầu mũi neo
- mũi biển hẹp

* nội động từ
- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
!to bill and coo
- (xem) coo

* danh từ
- tờ quảng cáo; yết thị
=stick no bills+ cấm dán quảng cáo
=a theatre bill+ quảng cáo rạp hát
- hoá đơn
- luật dự thảo, dự luật
=to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo
=to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)
- (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện
!bill of fare
- thực đơn
- chương trình
!bill of health
- (hàng hải) giấy kiểm dịch
!bill of lading
- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển
!butcher's bill
- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
!to fill the bill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
!to find [a] true bill
- đưa ra xử
!to foot (meet) the bill
- thanh toán hoá đơn
!to ignore the bill
- không xử, bác đơn

* ngoại động từ
- đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
=to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt
- dán quảng cáo, dán yết thị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách

bill
- (toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn
- b. of exchange ngân phiếu trao đổi

Thuật ngữ liên quan tới billing

Tóm lại nội dung ý nghĩa của billing trong tiếng Anh

billing có nghĩa là: Bill- (Econ) Hối phiếu.+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị kýbill /bil/* danh từ- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)* danh từ- mỏ (chim)- (hàng hải) đầu mũi neo- mũi biển hẹp* nội động từ- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)!to bill and coo- (xem) coo* danh từ- tờ quảng cáo; yết thị=stick no bills+ cấm dán quảng cáo=a theatre bill+ quảng cáo rạp hát- hoá đơn- luật dự thảo, dự luật=to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo=to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)- (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện!bill of fare- thực đơn- chương trình!bill of health- (hàng hải) giấy kiểm dịch!bill of lading- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển!butcher's bill- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh!to fill the bill- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết!to find [a] true bill- đưa ra xử!to foot (meet) the bill- thanh toán hoá đơn!to ignore the bill- không xử, bác đơn* ngoại động từ- đăng lên quảng cáo; để vào chương trình=to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt- dán quảng cáo, dán yết thị- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sáchbill- (toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn- b. of exchange ngân phiếu trao đổi

Đây là cách dùng billing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ billing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Bill- (Econ) Hối phiếu.+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị kýbill /bil/* danh từ- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)* danh từ- mỏ (chim)- (hàng hải) đầu mũi neo- mũi biển hẹp* nội động từ- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)!to bill and coo- (xem) coo* danh từ- tờ quảng cáo tiếng Anh là gì?
yết thị=stick no bills+ cấm dán quảng cáo=a theatre bill+ quảng cáo rạp hát- hoá đơn- luật dự thảo tiếng Anh là gì?
dự luật=to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo=to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) giấy bạc- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)- (pháp lý) sự thưa kiện tiếng Anh là gì?
đơn kiện!bill of fare- thực đơn- chương trình!bill of health- (hàng hải) giấy kiểm dịch!bill of lading- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển!butcher's bill- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh!to fill the bill- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu tiếng Anh là gì?
làm tất cả những gì cần thiết!to find [a] true bill- đưa ra xử!to foot (meet) the bill- thanh toán hoá đơn!to ignore the bill- không xử tiếng Anh là gì?
bác đơn* ngoại động từ- đăng lên quảng cáo tiếng Anh là gì?
để vào chương trình=to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt- dán quảng cáo tiếng Anh là gì?
dán yết thị- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) làm hoá đơn- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) làm danh sáchbill- (toán kinh tế) ngân phiếu tiếng Anh là gì?
hoá đơn- b. of exchange ngân phiếu trao đổi