Thông tin thuật ngữ brainchildren tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
brainchildren (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ brainchildrenBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
brainchildren tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ brainchildren trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ brainchildren tiếng Anh nghĩa là gì.
brainchild
* danh từ
- (thông tục) ý kiến, sự phát minh, kế hoạch riêng của một người; con đẻ của trí tuệ; sản phẩm của trí óc
= This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician+Khu vui chơi này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng
Thuật ngữ liên quan tới brainchildren
Tóm lại nội dung ý nghĩa của brainchildren trong tiếng Anh
brainchildren có nghĩa là: brainchild* danh từ- (thông tục) ý kiến, sự phát minh, kế hoạch riêng của một người; con đẻ của trí tuệ; sản phẩm của trí óc= This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician+Khu vui chơi này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng
Đây là cách dùng brainchildren tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ brainchildren tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
brainchild* danh từ- (thông tục) ý kiến tiếng Anh là gì?
sự phát minh tiếng Anh là gì?
kế hoạch riêng của một người tiếng Anh là gì?
con đẻ của trí tuệ tiếng Anh là gì?
sản phẩm của trí óc= This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician+Khu vui chơi này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng