Thông tin thuật ngữ chanting tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
chanting (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chantingBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chanting tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chanting trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chanting tiếng Anh nghĩa là gì.
chant /tʃɑ:nt/
* danh từ
- (tôn giáo) thánh ca
- bài hát nhịp điệu đều đều
- giọng trầm bổng (như hát)
* động từ
- hát
- cầu kinh; tụng kinh
!to chant horses
- (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
!to chant slogans
- hô khẩu hiệu
!to chant someone's praises
- luôn luôn ca tụng ai
Thuật ngữ liên quan tới chanting
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chanting trong tiếng Anh
chanting có nghĩa là: chant /tʃɑ:nt/* danh từ- (tôn giáo) thánh ca- bài hát nhịp điệu đều đều- giọng trầm bổng (như hát)* động từ- hát- cầu kinh; tụng kinh!to chant horses- (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan!to chant slogans- hô khẩu hiệu!to chant someone's praises- luôn luôn ca tụng ai
Đây là cách dùng chanting tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chanting tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
chant /tʃɑ:nt/* danh từ- (tôn giáo) thánh ca- bài hát nhịp điệu đều đều- giọng trầm bổng (như hát)* động từ- hát- cầu kinh tiếng Anh là gì?
tụng kinh!to chant horses- (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ tiếng Anh là gì?
bán ngựa một cách gian ngoan!to chant slogans- hô khẩu hiệu!to chant someone's praises- luôn luôn ca tụng ai