coinciding tiếng Anh là gì?

coinciding tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng coinciding trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ coinciding tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm coinciding tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ coinciding

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

coinciding tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coinciding tiếng Anh nghĩa là gì.

coincide /,kouin'said/

* nội động từ
- trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
- xảy ra đồng thời; trùng với
- hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
- đồng ý với nhau

coincide
- trùng nhau

Thuật ngữ liên quan tới coinciding

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coinciding trong tiếng Anh

coinciding có nghĩa là: coincide /,kouin'said/* nội động từ- trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)- xảy ra đồng thời; trùng với- hợp nhau (ý kiến, sở thích...)- đồng ý với nhaucoincide- trùng nhau

Đây là cách dùng coinciding tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coinciding tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

coincide / tiếng Anh là gì?
kouin'said/* nội động từ- trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích tiếng Anh là gì?
cùng đường chu vi như nhau)- xảy ra đồng thời tiếng Anh là gì?
trùng với- hợp nhau (ý kiến tiếng Anh là gì?
sở thích...)- đồng ý với nhaucoincide- trùng nhau