Thông tin thuật ngữ contributory tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
contributory (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ contributoryBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
contributory tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ contributory trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ contributory tiếng Anh nghĩa là gì.
contributory /kən'tribjutəri/
* tính từ
- đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác
- phụ thêm vào
=contributory cause+ nguyên nhân phụ thêm vào
!contributory negligenco
- (pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)
* danh từ
- hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)
contributory
- góp lại
Thuật ngữ liên quan tới contributory
Tóm lại nội dung ý nghĩa của contributory trong tiếng Anh
contributory có nghĩa là: contributory /kən'tribjutəri/* tính từ- đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác- phụ thêm vào=contributory cause+ nguyên nhân phụ thêm vào!contributory negligenco- (pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)* danh từ- hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)contributory- góp lại
Đây là cách dùng contributory tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ contributory tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
contributory /kən'tribjutəri/* tính từ- đóng góp tiếng Anh là gì?
góp phần tiếng Anh là gì?
chịu phần tiếng Anh là gì?
gánh vác- phụ thêm vào=contributory cause+ nguyên nhân phụ thêm vào!contributory negligenco- (pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)* danh từ- hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)contributory- góp lại