Thông tin thuật ngữ demoniacs tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
demoniacs (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ demoniacsBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
demoniacs tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ demoniacs trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ demoniacs tiếng Anh nghĩa là gì.
demoniac /di'mouniæk/
* tính từ+ (demoniacal)
/di'mouniækəl/
- bị ma ám, bị quỷ ám
- ma quỷ, quỷ quái
- điên cuồng
- mãnh liệt
* danh từ
- người bị ma ám, người bị quỷ ám
Thuật ngữ liên quan tới demoniacs
Tóm lại nội dung ý nghĩa của demoniacs trong tiếng Anh
demoniacs có nghĩa là: demoniac /di'mouniæk/* tính từ+ (demoniacal) /di'mouniækəl/- bị ma ám, bị quỷ ám- ma quỷ, quỷ quái- điên cuồng- mãnh liệt* danh từ- người bị ma ám, người bị quỷ ám
Đây là cách dùng demoniacs tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ demoniacs tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
demoniac /di'mouniæk/* tính từ+ (demoniacal) /di'mouniækəl/- bị ma ám tiếng Anh là gì?
bị quỷ ám- ma quỷ tiếng Anh là gì?
quỷ quái- điên cuồng- mãnh liệt* danh từ- người bị ma ám tiếng Anh là gì?
người bị quỷ ám