denominators tiếng Anh là gì?

denominators tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng denominators trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ denominators tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm denominators tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ denominators

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

denominators tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ denominators tiếng Anh nghĩa là gì.

denominator /di'nɔmineitə/

* danh từ
- (toán học) mẫu số; mẫu thức

denominator
- (Tech) mẫu số

denominator
- mẫu số, mẫu thức
- common d. mẫu chung, mẫu thức chung
- least common d. mẫu chung nhỏ nhất
- lowest common d. mẫu chung nhỏ nhất

Thuật ngữ liên quan tới denominators

Tóm lại nội dung ý nghĩa của denominators trong tiếng Anh

denominators có nghĩa là: denominator /di'nɔmineitə/* danh từ- (toán học) mẫu số; mẫu thứcdenominator- (Tech) mẫu sốdenominator- mẫu số, mẫu thức- common d. mẫu chung, mẫu thức chung - least common d. mẫu chung nhỏ nhất- lowest common d. mẫu chung nhỏ nhất

Đây là cách dùng denominators tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ denominators tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

denominator /di'nɔmineitə/* danh từ- (toán học) mẫu số tiếng Anh là gì?
mẫu thứcdenominator- (Tech) mẫu sốdenominator- mẫu số tiếng Anh là gì?
mẫu thức- common d. mẫu chung tiếng Anh là gì?
mẫu thức chung - least common d. mẫu chung nhỏ nhất- lowest common d. mẫu chung nhỏ nhất