deponents tiếng Anh là gì?

deponents tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng deponents trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ deponents tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm deponents tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ deponents

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

deponents tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deponents tiếng Anh nghĩa là gì.

deponent /di'pounənt/

* nội động từ
- (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề)
- (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La-tinh và Hy-lạp)

Thuật ngữ liên quan tới deponents

Tóm lại nội dung ý nghĩa của deponents trong tiếng Anh

deponents có nghĩa là: deponent /di'pounənt/* nội động từ- (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề)- (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La-tinh và Hy-lạp)

Đây là cách dùng deponents tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ deponents tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

deponent /di'pounənt/* nội động từ- (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề)- (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La-tinh và Hy-lạp)