depressions tiếng Anh là gì?

depressions tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng depressions trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ depressions tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm depressions tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ depressions

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

depressions tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ depressions tiếng Anh nghĩa là gì.

Depression
- (Econ) Tình trạng suy thoái.
+ Xem Slump.depression /di'preʃn/

* danh từ
- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)
- sự giảm giá, sự sụt giá
- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống
- sự hạ (giọng)
- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp
=the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu
=depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân
- (thiên văn học) góc nổi, phù giác

depression
- sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái
- d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương
- trình vi phân)

Thuật ngữ liên quan tới depressions

Tóm lại nội dung ý nghĩa của depressions trong tiếng Anh

depressions có nghĩa là: Depression- (Econ) Tình trạng suy thoái.+ Xem Slump.depression /di'preʃn/* danh từ- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)- sự giảm giá, sự sụt giá- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống- sự hạ (giọng)- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp=the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu=depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân- (thiên văn học) góc nổi, phù giácdepression- sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái- d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương- trình vi phân)

Đây là cách dùng depressions tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ depressions tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Depression- (Econ) Tình trạng suy thoái.+ Xem Slump.depression /di'preʃn/* danh từ- chỗ lõm tiếng Anh là gì?
chỗ đất lún tiếng Anh là gì?
chỗ sụt xuống- sự chán nản tiếng Anh là gì?
sự ngã lòng tiếng Anh là gì?
sự buồn rầu tiếng Anh là gì?
sự phiền muộn- tình trạng đình đốn tiếng Anh là gì?
tình trạng trì trệ tiếng Anh là gì?
tình trạng đình trệ- sự suy yếu tiếng Anh là gì?
sự suy nhược tiếng Anh là gì?
sự sút kém (về thể lực)- sự giảm giá tiếng Anh là gì?
sự sụt giá- sự nén xuống tiếng Anh là gì?
sự đẩy xuống tiếng Anh là gì?
sự hạ xuống- sự hạ (giọng)- (vật lý) tiếng Anh là gì?
(toán học) sự giảm tiếng Anh là gì?
sự hạ thấp=the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu=depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân- (thiên văn học) góc nổi tiếng Anh là gì?
phù giácdepression- sự giảm tiếng Anh là gì?
sự hạ tiếng Anh là gì?
vlđc. miền áp suất thấp tiếng Anh là gì?
(toán kinh tế) sự suy thoái- d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương- trình vi phân)