dodoes tiếng Anh là gì?

dodoes tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dodoes trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ dodoes tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm dodoes tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dodoes

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dodoes tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dodoes tiếng Anh nghĩa là gì.

dodoes /'doudou/

* danh từ, số nhiều dodos, dodoes
- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)dodo /'doudou/

* danh từ, số nhiều dodos, dodoes
- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)

Thuật ngữ liên quan tới dodoes

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dodoes trong tiếng Anh

dodoes có nghĩa là: dodoes /'doudou/* danh từ, số nhiều dodos, dodoes- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)dodo /'doudou/* danh từ, số nhiều dodos, dodoes- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)

Đây là cách dùng dodoes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dodoes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

dodoes /'doudou/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều dodos tiếng Anh là gì?
dodoes- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu tiếng Anh là gì?
nay đã tuyệt chủng)dodo /'doudou/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều dodos tiếng Anh là gì?
dodoes- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu tiếng Anh là gì?
nay đã tuyệt chủng)