Thông tin thuật ngữ dualities tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
dualities (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ dualitiesBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
dualities tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dualities trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dualities tiếng Anh nghĩa là gì.
Duality
- (Econ) Phương pháp đối ngẫu.
+ Phương phá dẫn xuất các hệ phương trình cầu phái sinh phù hợp với hành vi tối ưu hoá của người tiêu dùng hay sản xuất bằng cách đơn giản là vi phân hóa một hàm thay thế cho việc giải một bài toán tối ưu có ràng buộc.duality /dju:'æliti/
* danh từ
- tính hai mặt
- (toán học) tính đối ngẫu
duality
- tính đối ngẫu
Thuật ngữ liên quan tới dualities
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dualities trong tiếng Anh
dualities có nghĩa là: Duality- (Econ) Phương pháp đối ngẫu.+ Phương phá dẫn xuất các hệ phương trình cầu phái sinh phù hợp với hành vi tối ưu hoá của người tiêu dùng hay sản xuất bằng cách đơn giản là vi phân hóa một hàm thay thế cho việc giải một bài toán tối ưu có ràng buộc.duality /dju:'æliti/* danh từ- tính hai mặt- (toán học) tính đối ngẫuduality- tính đối ngẫu
Đây là cách dùng dualities tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dualities tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Duality- (Econ) Phương pháp đối ngẫu.+ Phương phá dẫn xuất các hệ phương trình cầu phái sinh phù hợp với hành vi tối ưu hoá của người tiêu dùng hay sản xuất bằng cách đơn giản là vi phân hóa một hàm thay thế cho việc giải một bài toán tối ưu có ràng buộc.duality /dju:'æliti/* danh từ- tính hai mặt- (toán học) tính đối ngẫuduality- tính đối ngẫu