duplications tiếng Anh là gì?

duplications tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng duplications trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ duplications tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm duplications tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ duplications

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

duplications tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ duplications tiếng Anh nghĩa là gì.

duplication /,dju:pli'keiʃn/

* danh từ
- sự sao lại, sự sao lục, sự làm thành hai bản
- sự gấp đôi, sự nhân đôi

duplication
- sự sao chép; sự tăng gấp đôi
- d. of cube gấp đôi khối lập phương
- tape d. băng sao lại

Thuật ngữ liên quan tới duplications

Tóm lại nội dung ý nghĩa của duplications trong tiếng Anh

duplications có nghĩa là: duplication /,dju:pli'keiʃn/* danh từ- sự sao lại, sự sao lục, sự làm thành hai bản- sự gấp đôi, sự nhân đôiduplication- sự sao chép; sự tăng gấp đôi- d. of cube gấp đôi khối lập phương- tape d. băng sao lại

Đây là cách dùng duplications tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ duplications tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

duplication / tiếng Anh là gì?
dju:pli'keiʃn/* danh từ- sự sao lại tiếng Anh là gì?
sự sao lục tiếng Anh là gì?
sự làm thành hai bản- sự gấp đôi tiếng Anh là gì?
sự nhân đôiduplication- sự sao chép tiếng Anh là gì?
sự tăng gấp đôi- d. of cube gấp đôi khối lập phương- tape d. băng sao lại