geomatry tiếng Anh là gì?

geomatry tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng geomatry trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ geomatry tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm geomatry tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ geomatry

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

geomatry tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ geomatry tiếng Anh nghĩa là gì.

geomatry
- hình học
- g. of direction hình học phương hướng
- g. of numbers hình học các số
- g. of paths hình học các đường
- g. of position hình học vị trí
- g. of the circle hình học vòng tròn
- g. of the sphere hình học mặt cầu
- absolute g. hình học tuyệt đối
- affine g. hình học afin
- affine differential g. hình học vi phân afin
- algebraic g. hình học đại số
- analytic g. hình học giải tích
- complex g. hình học phức
- descriptive g. hoạ hinhd
- differential g. hình học vi phân
- double elliptic g. hình học song eliptic
- elementary g. hình học sơ cấp
- elliptic(al) g. hình học eliptic
- elliptic parabolic g. hình học parabolic eliptic
- equiaffine g. hình học đẳng afin
- equiform g. hình học đẳng dạng
- Euclidean g. hình học Ơclit
- finite g. hình học hữu hạn
- four dimensional g. hình học bốn chiều
- high g. hình học cao cấp
- hyperbolic g. hình học hipebolic
- hyperbolic metric g. hình học metric hipebolic
- infinitesimal g. hình học vi phân
- inversion g. hình học nghịch đảo
- line g. hình học tuyến
- Lobachevskian g. hình học Lôgasepxki
- metric g. hình học metric
- metric differential g. hình học vi phân metric
- Minkowskian g. hình học Minkôpxki
- modern g. hình học hiện đại
- network g. hình học lưới
- non-Euclidean g. hình học phi Ơclit
- parabolic metric g. hình học metric parabolic
- perspective g. hình học phối cảnh
- plane g. hình học phẳng
- point g. hình học điểm
- polymetric g. hình học đa metric
- probabilistic g. hình học xác suất
- projective g. hình học xạ ảnh
- projective differential g. hình học vi phân xạ ảnh
- quasi-elliptic g. hình học tựa eliptic
- real g. hình học thực
- Riemannian g. hình học Riman
- solid g. hình học không gian, hình học nổi
- spherical g. hình học cầu
- symplectic g. hình học ngẫu đối
- synthetic(al) g. hình học tổng hợp

Thuật ngữ liên quan tới geomatry

Tóm lại nội dung ý nghĩa của geomatry trong tiếng Anh

geomatry có nghĩa là: geomatry- hình học- g. of direction hình học phương hướng- g. of numbers hình học các số - g. of paths hình học các đường- g. of position hình học vị trí- g. of the circle hình học vòng tròn- g. of the sphere hình học mặt cầu- absolute g. hình học tuyệt đối- affine g. hình học afin- affine differential g. hình học vi phân afin- algebraic g. hình học đại số- analytic g. hình học giải tích- complex g. hình học phức- descriptive g. hoạ hinhd- differential g. hình học vi phân- double elliptic g. hình học song eliptic- elementary g. hình học sơ cấp- elliptic(al) g. hình học eliptic- elliptic parabolic g. hình học parabolic eliptic- equiaffine g. hình học đẳng afin- equiform g. hình học đẳng dạng- Euclidean g. hình học Ơclit- finite g. hình học hữu hạn- four dimensional g. hình học bốn chiều- high g. hình học cao cấp- hyperbolic g. hình học hipebolic- hyperbolic metric g. hình học metric hipebolic- infinitesimal g. hình học vi phân- inversion g. hình học nghịch đảo- line g. hình học tuyến- Lobachevskian g. hình học Lôgasepxki- metric g. hình học metric- metric differential g. hình học vi phân metric- Minkowskian g. hình học Minkôpxki- modern g. hình học hiện đại- network g. hình học lưới- non-Euclidean g. hình học phi Ơclit- parabolic metric g. hình học metric parabolic- perspective g. hình học phối cảnh- plane g. hình học phẳng- point g. hình học điểm- polymetric g. hình học đa metric- probabilistic g. hình học xác suất- projective g. hình học xạ ảnh- projective differential g. hình học vi phân xạ ảnh- quasi-elliptic g. hình học tựa eliptic- real g. hình học thực- Riemannian g. hình học Riman- solid g. hình học không gian, hình học nổi- spherical g. hình học cầu- symplectic g. hình học ngẫu đối- synthetic(al) g. hình học tổng hợp

Đây là cách dùng geomatry tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ geomatry tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

geomatry- hình học- g. of direction hình học phương hướng- g. of numbers hình học các số - g. of paths hình học các đường- g. of position hình học vị trí- g. of the circle hình học vòng tròn- g. of the sphere hình học mặt cầu- absolute g. hình học tuyệt đối- affine g. hình học afin- affine differential g. hình học vi phân afin- algebraic g. hình học đại số- analytic g. hình học giải tích- complex g. hình học phức- descriptive g. hoạ hinhd- differential g. hình học vi phân- double elliptic g. hình học song eliptic- elementary g. hình học sơ cấp- elliptic(al) g. hình học eliptic- elliptic parabolic g. hình học parabolic eliptic- equiaffine g. hình học đẳng afin- equiform g. hình học đẳng dạng- Euclidean g. hình học Ơclit- finite g. hình học hữu hạn- four dimensional g. hình học bốn chiều- high g. hình học cao cấp- hyperbolic g. hình học hipebolic- hyperbolic metric g. hình học metric hipebolic- infinitesimal g. hình học vi phân- inversion g. hình học nghịch đảo- line g. hình học tuyến- Lobachevskian g. hình học Lôgasepxki- metric g. hình học metric- metric differential g. hình học vi phân metric- Minkowskian g. hình học Minkôpxki- modern g. hình học hiện đại- network g. hình học lưới- non-Euclidean g. hình học phi Ơclit- parabolic metric g. hình học metric parabolic- perspective g. hình học phối cảnh- plane g. hình học phẳng- point g. hình học điểm- polymetric g. hình học đa metric- probabilistic g. hình học xác suất- projective g. hình học xạ ảnh- projective differential g. hình học vi phân xạ ảnh- quasi-elliptic g. hình học tựa eliptic- real g. hình học thực- Riemannian g. hình học Riman- solid g. hình học không gian tiếng Anh là gì?
hình học nổi- spherical g. hình học cầu- symplectic g. hình học ngẫu đối- synthetic(al) g. hình học tổng hợp