hijacked tiếng Anh là gì?

hijacked tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hijacked trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ hijacked tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm hijacked tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hijacked

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hijacked tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hijacked tiếng Anh nghĩa là gì.

hijack /'haidʤæk/ (highjack) /highjack/

* động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

Thuật ngữ liên quan tới hijacked

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hijacked trong tiếng Anh

hijacked có nghĩa là: hijack /'haidʤæk/ (highjack) /highjack/* động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

Đây là cách dùng hijacked tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hijacked tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

hijack /'haidʤæk/ (highjack) /highjack/* động từ tiếng Anh là gì?
(từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng)- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách tiếng Anh là gì?
dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)