Thông tin thuật ngữ hue tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
hue (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ hueBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
hue tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hue trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hue tiếng Anh nghĩa là gì.
hue /hju:/
* danh từ
- màu sắc
=the hues of the rainbow+ những màu sắc của cầu vồng
* danh từ
- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân
Thuật ngữ liên quan tới hue
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hue trong tiếng Anh
hue có nghĩa là: hue /hju:/* danh từ- màu sắc=the hues of the rainbow+ những màu sắc của cầu vồng* danh từ- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân
Đây là cách dùng hue tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hue tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
hue /hju:/* danh từ- màu sắc=the hues of the rainbow+ những màu sắc của cầu vồng* danh từ- hue and cry tiếng kêu la tiếng Anh là gì?
sự kêu la (đuổi bắt ai tiếng Anh là gì?
phản đối ai) tiếng Anh là gì?
to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt tiếng Anh là gì?
to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân