Thông tin thuật ngữ humpty-dumpty tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
humpty-dumpty (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ humpty-dumptyBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
humpty-dumpty tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ humpty-dumpty trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ humpty-dumpty tiếng Anh nghĩa là gì.
humpty-dumpty /'hʌmpti'dʌmpti/
* danh từ
- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu)
- người béo lùn
- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được
- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)
Thuật ngữ liên quan tới humpty-dumpty
Tóm lại nội dung ý nghĩa của humpty-dumpty trong tiếng Anh
humpty-dumpty có nghĩa là: humpty-dumpty /'hʌmpti'dʌmpti/* danh từ- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu)- người béo lùn- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)
Đây là cách dùng humpty-dumpty tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ humpty-dumpty tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
humpty-dumpty /'hʌmpti'dʌmpti/* danh từ- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu)- người béo lùn- người đã ngã thì không dậy được tiếng Anh là gì?
vật đã đỗ thì không dậy được tiếng Anh là gì?
việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)