idiosyncrasy tiếng Anh là gì?

idiosyncrasy tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng idiosyncrasy trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ idiosyncrasy tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm idiosyncrasy tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ idiosyncrasy

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

idiosyncrasy tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ idiosyncrasy tiếng Anh nghĩa là gì.

idiosyncrasy /,idiə'siɳkrəsi/ (idiocrasy) /,idi'ɔkrəsi/

* danh từ
- đặc tính, khí chất (của một người nào...)
- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)
- (y học) đặc ứng

Thuật ngữ liên quan tới idiosyncrasy

Tóm lại nội dung ý nghĩa của idiosyncrasy trong tiếng Anh

idiosyncrasy có nghĩa là: idiosyncrasy /,idiə'siɳkrəsi/ (idiocrasy) /,idi'ɔkrəsi/* danh từ- đặc tính, khí chất (của một người nào...)- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)- (y học) đặc ứng

Đây là cách dùng idiosyncrasy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ idiosyncrasy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

idiosyncrasy / tiếng Anh là gì?
idiə'siɳkrəsi/ (idiocrasy) / tiếng Anh là gì?
idi'ɔkrəsi/* danh từ- đặc tính tiếng Anh là gì?
khí chất (của một người nào...)- cách diễn đạt riêng tiếng Anh là gì?
cách biểu hiện riêng tiếng Anh là gì?
phong cách riêng (của một tác giả)- (y học) đặc ứng