illumined tiếng Anh là gì?

illumined tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng illumined trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ illumined tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm illumined tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ illumined

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

illumined tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ illumined tiếng Anh nghĩa là gì.

illumine /i'lju:min/

* ngoại động từ
- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời
- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)
=to illumine the dark corner of one's heart+ làm phấn khởi cõi lòng
- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí

Thuật ngữ liên quan tới illumined

Tóm lại nội dung ý nghĩa của illumined trong tiếng Anh

illumined có nghĩa là: illumine /i'lju:min/* ngoại động từ- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)=to illumine the dark corner of one's heart+ làm phấn khởi cõi lòng- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí

Đây là cách dùng illumined tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ illumined tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

illumine /i'lju:min/* ngoại động từ- chiếu sáng tiếng Anh là gì?
soi sáng tiếng Anh là gì?
làm sáng ngời- làm phấn khởi tiếng Anh là gì?
làm rạng rỡ (nét mặt...)=to illumine the dark corner of one's heart+ làm phấn khởi cõi lòng- (nghĩa bóng) làm sáng mắt tiếng Anh là gì?
làm sáng trí