integrities tiếng Anh là gì?

integrities tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng integrities trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ integrities tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm integrities tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ integrities

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

integrities tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ integrities tiếng Anh nghĩa là gì.

integrity /in'tegriti/

* danh từ
- tính chính trực, tính liêm chính
- tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn

integrity
- tính nguyên

Thuật ngữ liên quan tới integrities

Tóm lại nội dung ý nghĩa của integrities trong tiếng Anh

integrities có nghĩa là: integrity /in'tegriti/* danh từ- tính chính trực, tính liêm chính- tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹnintegrity- tính nguyên

Đây là cách dùng integrities tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ integrities tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

integrity /in'tegriti/* danh từ- tính chính trực tiếng Anh là gì?
tính liêm chính- tính toàn bộ tiếng Anh là gì?
tính toàn vẹn tiếng Anh là gì?
tính nguyên tiếng Anh là gì?
tình trạng không bị sứt mẻ tiếng Anh là gì?
tình trạng toàn vẹn tiếng Anh là gì?
tình trạng nguyên vẹnintegrity- tính nguyên