Thông tin thuật ngữ inverters tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
inverters (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ invertersBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
inverters tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ inverters trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ inverters tiếng Anh nghĩa là gì.
inverter /in'və:tə/
* danh từ
- (điện học) máy đổi điện
inverter
- (điều khiển học) bộ phận biển đổi nghịch đảo
- phase i. bộ phận đảo pha, bộ phận đổi dấu
Thuật ngữ liên quan tới inverters
Tóm lại nội dung ý nghĩa của inverters trong tiếng Anh
inverters có nghĩa là: inverter /in'və:tə/* danh từ- (điện học) máy đổi điệninverter- (điều khiển học) bộ phận biển đổi nghịch đảo- phase i. bộ phận đảo pha, bộ phận đổi dấu
Đây là cách dùng inverters tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ inverters tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
inverter /in'və:tə/* danh từ- (điện học) máy đổi điệninverter- (điều khiển học) bộ phận biển đổi nghịch đảo- phase i. bộ phận đảo pha tiếng Anh là gì?
bộ phận đổi dấu