jobbing tiếng Anh là gì?

jobbing tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng jobbing trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ jobbing tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm jobbing tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ jobbing

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

jobbing tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ jobbing tiếng Anh nghĩa là gì.

jobbing

* tính từ
- làm việc vặt, làm việc linh tinhjob /dʤɔb /

* danh từ
- việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
=to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì
=to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì
=to work by the job+ làm khoán
=old jobs+ công việc vặt
- (thông tục) công ăn việc làm
=in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm
=out of job+ thất nghiệp
=to lose one's job+ mất công ăn việc làm
- việc làm ăn gian lận để kiếm chác
- việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
=bad job+ việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
=good job+ tình hình công việc làm ăn tốt
- cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
!job of work
- việc làm ăn khó khăn vất vả
!to do somebody's job; to do the job for somebody
- làm hại ai, gây tai hại cho ai
!to give something up as a bad job
- từ chối không làm việc gì
!job lot
- lô hàng mua trữ để đầu cơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp
!to lie down on the job
- làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng
!on the job
- (từ lóng) đang làm, đang hoạt động
- bận rộn
!to put up a job on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố

* nội động từ
- làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
- đầu cơ
- làm môi giới chạy hành xách
- xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
- buôn bán cổ phần (chứng khoán)
- (job at) đâm, thúc

* ngoại động từ
- thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
- cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
- mua bán đầu cơ (hàng)
- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
- thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)

* nội động từ
- (+ at) đâm, thúc[dʤoub]

* danh từ (Job)
- (kinh thánh) Giốp
- người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
!Job's comforter
- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ
!Job's news
- tin buồn
!this would try the patience of Job
- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

Thuật ngữ liên quan tới jobbing

Tóm lại nội dung ý nghĩa của jobbing trong tiếng Anh

jobbing có nghĩa là: jobbing* tính từ- làm việc vặt, làm việc linh tinhjob /dʤɔb /* danh từ- việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán=to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì=to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì=to work by the job+ làm khoán=old jobs+ công việc vặt- (thông tục) công ăn việc làm=in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm=out of job+ thất nghiệp=to lose one's job+ mất công ăn việc làm- việc làm ăn gian lận để kiếm chác- việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc=bad job+ việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu=good job+ tình hình công việc làm ăn tốt- cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)!job of work- việc làm ăn khó khăn vất vả!to do somebody's job; to do the job for somebody- làm hại ai, gây tai hại cho ai!to give something up as a bad job- từ chối không làm việc gì!job lot- lô hàng mua trữ để đầu cơ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp!to lie down on the job- làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng!on the job- (từ lóng) đang làm, đang hoạt động- bận rộn!to put up a job on somebody- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố* nội động từ- làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt- đầu cơ- làm môi giới chạy hành xách- xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác- buôn bán cổ phần (chứng khoán)- (job at) đâm, thúc* ngoại động từ- thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)- cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)- mua bán đầu cơ (hàng)- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác- thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)* nội động từ- (+ at) đâm, thúc[dʤoub]* danh từ (Job)- (kinh thánh) Giốp- người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng!Job's comforter- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ!Job's news- tin buồn!this would try the patience of Job- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

Đây là cách dùng jobbing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ jobbing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

jobbing* tính từ- làm việc vặt tiếng Anh là gì?
làm việc linh tinhjob /dʤɔb /* danh từ- việc tiếng Anh là gì?
việc làm tiếng Anh là gì?
công việc tiếng Anh là gì?
việc làm thuê tiếng Anh là gì?
việc làm khoán=to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì=to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì=to work by the job+ làm khoán=old jobs+ công việc vặt- (thông tục) công ăn việc làm=in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm=out of job+ thất nghiệp=to lose one's job+ mất công ăn việc làm- việc làm ăn gian lận để kiếm chác- việc tiếng Anh là gì?
sự việc tiếng Anh là gì?
sự thể tiếng Anh là gì?
tình hình công việc=bad job+ việc hỏng toi tiếng Anh là gì?
việc mất công toi tiếng Anh là gì?
tình hình công việc xấu=good job+ tình hình công việc làm ăn tốt- cú thúc nhẹ tiếng Anh là gì?
cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)!job of work- việc làm ăn khó khăn vất vả!to do somebody's job tiếng Anh là gì?
to do the job for somebody- làm hại ai tiếng Anh là gì?
gây tai hại cho ai!to give something up as a bad job- từ chối không làm việc gì!job lot- lô hàng mua trữ để đầu cơ- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp tiếng Anh là gì?
bọn người tạp nhạp!to lie down on the job- làm đại khái tiếng Anh là gì?
làm qua loa tiếng Anh là gì?
làm ăn chểnh mảng!on the job- (từ lóng) đang làm tiếng Anh là gì?
đang hoạt động- bận rộn!to put up a job on somebody- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố* nội động từ- làm những việc lặt vặt tiếng Anh là gì?
làm những việc linh tinh tiếng Anh là gì?
(thông tục) sửa chữa lặt vặt- đầu cơ- làm môi giới chạy hành xách- xoay sở kiếm chác tiếng Anh là gì?
dở ngon gian lận để kiếm chác- buôn bán cổ phần (chứng khoán)- (job at) đâm tiếng Anh là gì?
thúc* ngoại động từ- thuê (ngựa tiếng Anh là gì?
xe...) tiếng Anh là gì?
cho thuê (ngựa tiếng Anh là gì?
xe...)- cho làm khoán tiếng Anh là gì?
nhận làm khoán (một công việc)- mua bán đầu cơ (hàng)- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác- thúc nhẹ tiếng Anh là gì?
đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)* nội động từ- (+ at) đâm tiếng Anh là gì?
thúc[dʤoub]* danh từ (Job)- (kinh thánh) Giốp- người chịu đựng đau khổ nhiều tiếng Anh là gì?
người kiên nhẫn chịu đựng!Job's comforter- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ!Job's news- tin buồn!this would try the patience of Job- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được tiếng Anh là gì?
làm thế thì đến bụt cũng phải tức