messes tiếng Anh là gì?

messes tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng messes trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ messes tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm messes tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ messes

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

messes tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ messes tiếng Anh nghĩa là gì.

mess /mes/

* danh từ
- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
=the whole room was in a mess+ tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
=at mess+ đang ăn
=to go to mess+ đi ăn
- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
- món ăn hổ lốn (cho chó)
!mess of pottage
- miếng đỉnh chung, bả vật chết

* ngoại động từ
- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
=to mess up a plan+ làm hỏng một kế hoạch

* nội động từ
- (quân sự) ăn chung với nhau
- (+ about) lục lọi, bày bừa
=what are you messing about up there?+ anh đang lục lọi cái gì trên đó
- (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn

Thuật ngữ liên quan tới messes

Tóm lại nội dung ý nghĩa của messes trong tiếng Anh

messes có nghĩa là: mess /mes/* danh từ- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu=the whole room was in a mess+ tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)=at mess+ đang ăn=to go to mess+ đi ăn- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn- món ăn hổ lốn (cho chó)!mess of pottage- miếng đỉnh chung, bả vật chết* ngoại động từ- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng=to mess up a plan+ làm hỏng một kế hoạch* nội động từ- (quân sự) ăn chung với nhau- (+ about) lục lọi, bày bừa=what are you messing about up there?+ anh đang lục lọi cái gì trên đó- (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn

Đây là cách dùng messes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ messes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

mess /mes/* danh từ- tình trạng hỗn độn tiếng Anh là gì?
tình trạng lộn xộn tiếng Anh là gì?
tình trạng bừa bộn tiếng Anh là gì?
tình trạng bẩn thỉu=the whole room was in a mess+ tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu- nhóm người ăn chung (trong quân đội) tiếng Anh là gì?
bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại tiếng Anh là gì?
trên tàu...)=at mess+ đang ăn=to go to mess+ đi ăn- món thịt nhừ tiếng Anh là gì?
món xúp hổ lốn- món ăn hổ lốn (cho chó)!mess of pottage- miếng đỉnh chung tiếng Anh là gì?
bả vật chết* ngoại động từ- lòm lộn xộn tiếng Anh là gì?
làm mất trật tự tiếng Anh là gì?
xáo lộn tiếng Anh là gì?
làm bẩn tiếng Anh là gì?
làm hỏng=to mess up a plan+ làm hỏng một kế hoạch* nội động từ- (quân sự) ăn chung với nhau- (+ about) lục lọi tiếng Anh là gì?
bày bừa=what are you messing about up there?+ anh đang lục lọi cái gì trên đó- (+ around tiếng Anh là gì?
about) làm tắc trách tiếng Anh là gì?
làm mất thì giờ làm việc linh tinh tiếng Anh là gì?
đà đẫn