need tiếng Anh là gì?

need tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng need trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ need tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm need tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ need

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

need tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ need tiếng Anh nghĩa là gì.

need /ni:d/

* danh từ
- sự cần
=if need be+ nếu cần
=in case of need+ trong trường hợp cần đến
=there is no need to hury+ không cần gì phải vội
=to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì
- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
- thứ cần dùng nhu cầu
=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
- (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái

* ngoại động từ
- cần, đòi hỏi
=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?
=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa

* nội động từ
- cần
=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận
=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
=I come?+ tôi có cần đến không?

* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- cần thiết
=it needs not+ cái đó không cần thiết
- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

need
- cần phải

Thuật ngữ liên quan tới need

Tóm lại nội dung ý nghĩa của need trong tiếng Anh

need có nghĩa là: need /ni:d/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái* ngoại động từ- cần, đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ)- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải

Đây là cách dùng need tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ need tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

need /ni:d/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something tiếng Anh là gì?
to stand (to be) in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu tiếng Anh là gì?
lúc khó khăn tiếng Anh là gì?
lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- (số nhiều) sự đi ỉa tiếng Anh là gì?
sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa tiếng Anh là gì?
đi đái* ngoại động từ- cần tiếng Anh là gì?
đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ)- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn tiếng Anh là gì?
gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải