off tiếng Anh là gì?

off tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng off trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ off tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm off tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ off

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

off tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ off tiếng Anh nghĩa là gì.

off /ɔ:f/

* phó từ
- tắt
=is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa?
- đi, đi rồi
=they are off+ họ đã đi rồi
=off with you+ đi đi, cút đi
- ra khỏi, đứt, rời
=to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra
=one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra
=to take one's clothes off+ cởi quần áo ra
- xa cách
=the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét
= Tet is not far off+ sắp đến tết rồi
- hẳn, hết
=to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc
=to pay off one's debts+ trả hết nợ
- thôi
=to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
=to leave off work+ nghỉ việc
- nổi bật
=the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh
=to show off+ khoe mẽ
!to be badly off
- nghèo
!to be well off
!to be comfortably off
- phong lưu, sung túc
!off and on
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
=it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa
!right off
- (xem) right
!straight off
- (xem) straight

* giới từ
- khỏi, cách, rời
=the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách
=to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
=the island is off the coast+ đảo cách xa bờ
=to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai
=a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế
!to be off colour
- (xem) colour
!to be off duty
- (xem) duty
!to be off liquor
- nhịn rượu, bỏ rượu
!to be off the mark
- trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
!off the map
- (xem) map
!to be off one's feed
- (xem) feed
!to be off one's games
- (xem) game
!to be off one's head
- (xem) head
!to be off the point
- (xem) point
!to be off smoking
- nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
!to play off 5
- chơi chấp năm

* tính từ
- phải, bên phải (xe, ngựa)
=to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải
- xa, cách, ngoài, bên kia
=to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường
- mặt sau, mặt trái tờ giấy
- mỏng manh
=an off chance+ cơ hội mỏng manh
- ôi, ươn
=the meat is a bit off+ thịt hơi ôi
- ốm, mệt
=he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt
- nhàn rỗi, nghỉ, vãn
=an off season+ mùa đã vãn
=an off day+ ngày nghỉ
=off time+ thời gian nhàn rỗi
- phụ, nhỏ, hẻm
=an off streets+ phố hẻm
=an off issue+ vấn đề phụ

* danh từ
- (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)

* ngoại động từ
- (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
- rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai

* thán từ
- cút đi! Xéo

Thuật ngữ liên quan tới off

Tóm lại nội dung ý nghĩa của off trong tiếng Anh

off có nghĩa là: off /ɔ:f/* phó từ- tắt=is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa?- đi, đi rồi=they are off+ họ đã đi rồi=off with you+ đi đi, cút đi- ra khỏi, đứt, rời=to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra=one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra=to take one's clothes off+ cởi quần áo ra- xa cách=the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét= Tet is not far off+ sắp đến tết rồi- hẳn, hết=to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc=to pay off one's debts+ trả hết nợ- thôi=to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai=to leave off work+ nghỉ việc- nổi bật=the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh=to show off+ khoe mẽ!to be badly off- nghèo!to be well off!to be comfortably off- phong lưu, sung túc!off and on- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không=it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa!right off- (xem) right!straight off- (xem) straight* giới từ- khỏi, cách, rời=the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách=to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển=the island is off the coast+ đảo cách xa bờ=to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai=a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế!to be off colour- (xem) colour!to be off duty- (xem) duty!to be off liquor- nhịn rượu, bỏ rượu!to be off the mark- trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề!off the map- (xem) map!to be off one's feed- (xem) feed!to be off one's games- (xem) game!to be off one's head- (xem) head!to be off the point- (xem) point!to be off smoking- nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá!to play off 5- chơi chấp năm* tính từ- phải, bên phải (xe, ngựa)=to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải- xa, cách, ngoài, bên kia=to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường- mặt sau, mặt trái tờ giấy- mỏng manh=an off chance+ cơ hội mỏng manh- ôi, ươn=the meat is a bit off+ thịt hơi ôi- ốm, mệt=he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt- nhàn rỗi, nghỉ, vãn=an off season+ mùa đã vãn=an off day+ ngày nghỉ=off time+ thời gian nhàn rỗi- phụ, nhỏ, hẻm=an off streets+ phố hẻm=an off issue+ vấn đề phụ* danh từ- (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)* ngoại động từ- (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)- rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai* thán từ- cút đi! Xéo

Đây là cách dùng off tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ off tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

off /ɔ:f/* phó từ- tắt=is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa?- đi tiếng Anh là gì?
đi rồi=they are off+ họ đã đi rồi=off with you+ đi đi tiếng Anh là gì?
cút đi- ra khỏi tiếng Anh là gì?
đứt tiếng Anh là gì?
rời=to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra=one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra=to take one's clothes off+ cởi quần áo ra- xa cách=the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét= Tet is not far off+ sắp đến tết rồi- hẳn tiếng Anh là gì?
hết=to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc=to pay off one's debts+ trả hết nợ- thôi=to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai=to leave off work+ nghỉ việc- nổi bật=the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh=to show off+ khoe mẽ!to be badly off- nghèo!to be well off!to be comfortably off- phong lưu tiếng Anh là gì?
sung túc!off and on- lúc lúc tiếng Anh là gì?
chốc chốc tiếng Anh là gì?
chập chờn lúc có lúc không=it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa!right off- (xem) right!straight off- (xem) straight* giới từ- khỏi tiếng Anh là gì?
cách tiếng Anh là gì?
rời=the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách=to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển=the island is off the coast+ đảo cách xa bờ=to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai=a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế!to be off colour- (xem) colour!to be off duty- (xem) duty!to be off liquor- nhịn rượu tiếng Anh là gì?
bỏ rượu!to be off the mark- trượt tiếng Anh là gì?
không trúng tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng) lạc đề!off the map- (xem) map!to be off one's feed- (xem) feed!to be off one's games- (xem) game!to be off one's head- (xem) head!to be off the point- (xem) point!to be off smoking- nhịn thuốc lá tiếng Anh là gì?
bỏ thuốc lá!to play off 5- chơi chấp năm* tính từ- phải tiếng Anh là gì?
bên phải (xe tiếng Anh là gì?
ngựa)=to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải- xa tiếng Anh là gì?
cách tiếng Anh là gì?
ngoài tiếng Anh là gì?
bên kia=to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường- mặt sau tiếng Anh là gì?
mặt trái tờ giấy- mỏng manh=an off chance+ cơ hội mỏng manh- ôi tiếng Anh là gì?
ươn=the meat is a bit off+ thịt hơi ôi- ốm tiếng Anh là gì?
mệt=he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt- nhàn rỗi tiếng Anh là gì?
nghỉ tiếng Anh là gì?
vãn=an off season+ mùa đã vãn=an off day+ ngày nghỉ=off time+ thời gian nhàn rỗi- phụ tiếng Anh là gì?
nhỏ tiếng Anh là gì?
hẻm=an off streets+ phố hẻm=an off issue+ vấn đề phụ* danh từ- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)* ngoại động từ- (thông tục) tỏ ý bỏ tiếng Anh là gì?
tỏ ý thôi (cuộc đàm phán tiếng Anh là gì?
sự thoả thuận tiếng Anh là gì?
công cuộc)- rút lui thôi không đàm phán với (ai) tiếng Anh là gì?
rút lui lời cam kết với ai* thán từ- cút đi! Xéo