overdoing tiếng Anh là gì?

overdoing tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng overdoing trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ overdoing tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm overdoing tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ overdoing

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

overdoing tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ overdoing tiếng Anh nghĩa là gì.

overdo /'ouvə'du:/

* ngoại động từ overdid, overdone
- làm quá trớn, làm quá
- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
=he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
- làm mệt phờ
- nấu quá nhừ

* nội động từ
- làm quá

Thuật ngữ liên quan tới overdoing

Tóm lại nội dung ý nghĩa của overdoing trong tiếng Anh

overdoing có nghĩa là: overdo /'ouvə'du:/* ngoại động từ overdid, overdone- làm quá trớn, làm quá- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng=he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng- làm mệt phờ- nấu quá nhừ* nội động từ- làm quá

Đây là cách dùng overdoing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ overdoing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

overdo /'ouvə'du:/* ngoại động từ overdid tiếng Anh là gì?
overdone- làm quá trớn tiếng Anh là gì?
làm quá- làm mất tác dụng vì quá cường điệu tiếng Anh là gì?
cường điệu hoá hỏng=he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng- làm mệt phờ- nấu quá nhừ* nội động từ- làm quá