pinkest tiếng Anh là gì?

pinkest tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pinkest trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ pinkest tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm pinkest tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pinkest

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pinkest tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pinkest tiếng Anh nghĩa là gì.

pink /piɳk/

* tính từ
- hồng
- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng

* danh từ
- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
- màu hồng
- (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất
=to be in the pink+ (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo

* danh từ
- thuốc màu vàng nhạt
- (sử học) ghe buồm

* ngoại động từ
- đâm nhẹ (bằng gươm...)
- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)
- trang trí, trang hoàng

* danh từ
- (động vật học) cà hồi lưng gù
- (tiếng địa phương) cá đục dài

* nội động từ
- nổ lốp đốp (máy nổ)

Thuật ngữ liên quan tới pinkest

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pinkest trong tiếng Anh

pinkest có nghĩa là: pink /piɳk/* tính từ- hồng- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng* danh từ- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng- màu hồng- (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- (sử học) ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ (bằng gươm...)- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)- trang trí, trang hoàng* danh từ- (động vật học) cà hồi lưng gù- (tiếng địa phương) cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp (máy nổ)

Đây là cách dùng pinkest tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pinkest tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

pink /piɳk/* tính từ- hồng- (chính trị) hơi đỏ tiếng Anh là gì?
khuynh tả tiếng Anh là gì?
thân cộng* danh từ- (thực vật học) cây cẩm chướng tiếng Anh là gì?
hoa cẩm chướng- màu hồng- (the pink) tình trạng tốt nhất tiếng Anh là gì?
tình trạng hoàn hảo tiếng Anh là gì?
loại tốt nhất tiếng Anh là gì?
loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ (từ lóng) rất sung sức tiếng Anh là gì?
rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì?
vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì?
người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- (sử học) ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ (bằng gươm...)- trang trí (đồ da tiếng Anh là gì?
hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ tiếng Anh là gì?
trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)- trang trí tiếng Anh là gì?
trang hoàng* danh từ- (động vật học) cà hồi lưng gù- (tiếng địa phương) cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp (máy nổ)