plies tiếng Anh là gì?

plies tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng plies trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ plies tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm plies tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ plies

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

plies tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ plies tiếng Anh nghĩa là gì.

ply /plai/

* danh từ
- lớp (vải, dỗ dán...)
- sợi tạo (len, thừng...)
- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
=to take a ply+ gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng

* ngoại động từ
- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
=to ply an our+ ra sức chèo
=to ply the hammer+ ra sức quai búa
=to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may
=to ply one's task+ miệt mài với công việc
- công kích dồn dập
=to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập
=to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
- tiếp tế liên tục
=to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai

* nội động từ
- ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)
=ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
- ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)

ply
- (máy tính) cho đi qua; (kỹ thuật) sử dụng

Thuật ngữ liên quan tới plies

Tóm lại nội dung ý nghĩa của plies trong tiếng Anh

plies có nghĩa là: ply /plai/* danh từ- lớp (vải, dỗ dán...)- sợi tạo (len, thừng...)- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen=to take a ply+ gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng* ngoại động từ- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ=to ply an our+ ra sức chèo=to ply the hammer+ ra sức quai búa=to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may=to ply one's task+ miệt mài với công việc- công kích dồn dập=to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập=to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập- tiếp tế liên tục=to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai* nội động từ- ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)=ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa- ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)ply- (máy tính) cho đi qua; (kỹ thuật) sử dụng

Đây là cách dùng plies tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ plies tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

ply /plai/* danh từ- lớp (vải tiếng Anh là gì?
dỗ dán...)- sợi tạo (len tiếng Anh là gì?
thừng...)- (nghĩa bóng) khuynh hướng tiếng Anh là gì?
nếp tiếng Anh là gì?
thói quen=to take a ply+ gây được cái nếp tiếng Anh là gì?
tạo được một thói quen tiếng Anh là gì?
nảy ra cái khuynh hướng* ngoại động từ- ra sức vận dụng tiếng Anh là gì?
ra sức làm tiếng Anh là gì?
làm miệt mài tiếng Anh là gì?
làm chăm chỉ=to ply an our+ ra sức chèo=to ply the hammer+ ra sức quai búa=to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may=to ply one's task+ miệt mài với công việc- công kích dồn dập=to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập=to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập- tiếp tế liên tục=to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai* nội động từ- ((thường) + between) chạy đường (tàu tiếng Anh là gì?
xe khách)=ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa- ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò tiếng Anh là gì?
người đánh xe ngựa thuê tiếng Anh là gì?
người khuân vác...)- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)ply- (máy tính) cho đi qua tiếng Anh là gì?
(kỹ thuật) sử dụng