problems tiếng Anh là gì?

problems tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng problems trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ problems tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm problems tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ problems

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

problems tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ problems tiếng Anh nghĩa là gì.

problem /problem/

* danh từ
- vấn đề
- bài toán; điều khó hiểu
=his attitude is a problem to me+ thái độ anh ta làm tôi khó hiểu
- thế cờ (bày sẵn đề phá)
- (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề
=problem novel+ truyện có vấn đề

* định ngữ
- problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

problem
- bài toán; vấn đề
- p.s of allocation bài toán phân phối
- absorption p. bài toán hấp thu
- advertising p. bài toán quảng cáo
- assigument p. (toán kinh tế) bái toán phân phối
- ballot p. bài toán bỏ phiếu
- bargaining p. bài toán hợp đồng
- barrier p. bài toán màn chắn
- blending p. bài toán pha trộn
- bottle neck p. bài toán cổ chai
- boundary value p. bài toán biên trị, bài toán bờ
- brachistochrone p. bài toán đường đoản thời
- caterer p. bài toán người giao hàng
- congestion p. bài toán phục vụ đám đông
- construction p. bài toán dựng hình
- continum p. bài toán continum
- decision p. (logic học) bài toán quyết định
- diet p. bài toán khẩu phần
- dynamical boundary value p. bài toán giá trị biên động lực
- eigenvalue p. bài toán về các giá trị riêng
- encounter p. bài toán gặp nhau
- equilibirium p. bài toán cân bằng
- extremum p. bài toán cực trị
- four colour p. bài toán bốn màu
- infinite medium p. (xác suất) bài toán môi trường vô hạn, bài toán về các hạt
- qua môi trường vô hạn
- isoperimetric(al) p. (giải tích) bài toán đẳng chu
- knot p. bài toán nút
- lifting p. bài toán nâng
- many-body p. (vật lí) bài toán nhiều vật thể
- map-colouring p. (tô pô) bài toán tô màu bản đồ
- marriage p. bài toán chọn lựa
- mixed boundary-value p. bài toán bờ hỗn hợp
- moment p. bài toán mômen
- moving boundary p. (giải tích) bài toán có biên di động
- multidecision p.s (thống kê) bài toán nhiều quyết định
- non-homogeneous boundary p. bài toán biên không thuần nhất
- occupancy p.s (xác suất) bài toán chiếm chỗ
- parametric p. bài toán tham số
- primal p. (đại số) bài toán nguyên thuỷ
- pseudo-periodie p. bài toán giả tuần hoàn
- reducibility p. (logic học) bài toán khả quy
- ruin p. (lý thuyết trò chơi) bài toán sạt nghiệp (của người chơi)
- short distance p. bài toán khoảng cách ngắn nhất
- storage p. (toán kinh tế) bài toán về bảo quản
- three-point p. (trắc địa) bài toán ba điều, bài toán Pôtenôt
- traffic p. bài toán [vận tải, giao thông]
- transportation p. (toán kinh tế) bài toán vận chuyển
- trigonometric moment p. bài toán mômen lượng giác
- two-dimensional p. bài toán hai chiều
- word p. (logic học) bài toán từ

Thuật ngữ liên quan tới problems

Tóm lại nội dung ý nghĩa của problems trong tiếng Anh

problems có nghĩa là: problem /problem/* danh từ- vấn đề- bài toán; điều khó hiểu=his attitude is a problem to me+ thái độ anh ta làm tôi khó hiểu- thế cờ (bày sẵn đề phá)- (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề=problem novel+ truyện có vấn đề* định ngữ- problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảoproblem- bài toán; vấn đề- p.s of allocation bài toán phân phối - absorption p. bài toán hấp thu- advertising p. bài toán quảng cáo- assigument p. (toán kinh tế) bái toán phân phối- ballot p. bài toán bỏ phiếu- bargaining p. bài toán hợp đồng- barrier p. bài toán màn chắn- blending p. bài toán pha trộn- bottle neck p. bài toán cổ chai- boundary value p. bài toán biên trị, bài toán bờ- brachistochrone p. bài toán đường đoản thời- caterer p. bài toán người giao hàng- congestion p. bài toán phục vụ đám đông- construction p. bài toán dựng hình- continum p. bài toán continum- decision p. (logic học) bài toán quyết định- diet p. bài toán khẩu phần- dynamical boundary value p. bài toán giá trị biên động lực- eigenvalue p. bài toán về các giá trị riêng- encounter p. bài toán gặp nhau- equilibirium p. bài toán cân bằng- extremum p. bài toán cực trị- four colour p. bài toán bốn màu- infinite medium p. (xác suất) bài toán môi trường vô hạn, bài toán về các hạt- qua môi trường vô hạn- isoperimetric(al) p. (giải tích) bài toán đẳng chu- knot p. bài toán nút- lifting p. bài toán nâng- many-body p. (vật lí) bài toán nhiều vật thể- map-colouring p. (tô pô) bài toán tô màu bản đồ- marriage p. bài toán chọn lựa- mixed boundary-value p. bài toán bờ hỗn hợp- moment p. bài toán mômen- moving boundary p. (giải tích) bài toán có biên di động- multidecision p.s (thống kê) bài toán nhiều quyết định- non-homogeneous boundary p. bài toán biên không thuần nhất- occupancy p.s (xác suất) bài toán chiếm chỗ- parametric p. bài toán tham số- primal p. (đại số) bài toán nguyên thuỷ- pseudo-periodie p. bài toán giả tuần hoàn- reducibility p. (logic học) bài toán khả quy- ruin p. (lý thuyết trò chơi) bài toán sạt nghiệp (của người chơi)- short distance p. bài toán khoảng cách ngắn nhất- storage p. (toán kinh tế) bài toán về bảo quản- three-point p. (trắc địa) bài toán ba điều, bài toán Pôtenôt- traffic p. bài toán [vận tải, giao thông]- transportation p. (toán kinh tế) bài toán vận chuyển- trigonometric moment p. bài toán mômen lượng giác- two-dimensional p. bài toán hai chiều- word p. (logic học) bài toán từ

Đây là cách dùng problems tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ problems tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

problem /problem/* danh từ- vấn đề- bài toán tiếng Anh là gì?
điều khó hiểu=his attitude is a problem to me+ thái độ anh ta làm tôi khó hiểu- thế cờ (bày sẵn đề phá)- (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề tiếng Anh là gì?
có vấn đề tiếng Anh là gì?
có luận đề=problem novel+ truyện có vấn đề* định ngữ- problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảoproblem- bài toán tiếng Anh là gì?
vấn đề- p.s of allocation bài toán phân phối - absorption p. bài toán hấp thu- advertising p. bài toán quảng cáo- assigument p. (toán kinh tế) bái toán phân phối- ballot p. bài toán bỏ phiếu- bargaining p. bài toán hợp đồng- barrier p. bài toán màn chắn- blending p. bài toán pha trộn- bottle neck p. bài toán cổ chai- boundary value p. bài toán biên trị tiếng Anh là gì?
bài toán bờ- brachistochrone p. bài toán đường đoản thời- caterer p. bài toán người giao hàng- congestion p. bài toán phục vụ đám đông- construction p. bài toán dựng hình- continum p. bài toán continum- decision p. (logic học) bài toán quyết định- diet p. bài toán khẩu phần- dynamical boundary value p. bài toán giá trị biên động lực- eigenvalue p. bài toán về các giá trị riêng- encounter p. bài toán gặp nhau- equilibirium p. bài toán cân bằng- extremum p. bài toán cực trị- four colour p. bài toán bốn màu- infinite medium p. (xác suất) bài toán môi trường vô hạn tiếng Anh là gì?
bài toán về các hạt- qua môi trường vô hạn- isoperimetric(al) p. (giải tích) bài toán đẳng chu- knot p. bài toán nút- lifting p. bài toán nâng- many-body p. (vật lí) bài toán nhiều vật thể- map-colouring p. (tô pô) bài toán tô màu bản đồ- marriage p. bài toán chọn lựa- mixed boundary-value p. bài toán bờ hỗn hợp- moment p. bài toán mômen- moving boundary p. (giải tích) bài toán có biên di động- multidecision p.s (thống kê) bài toán nhiều quyết định- non-homogeneous boundary p. bài toán biên không thuần nhất- occupancy p.s (xác suất) bài toán chiếm chỗ- parametric p. bài toán tham số- primal p. (đại số) bài toán nguyên thuỷ- pseudo-periodie p. bài toán giả tuần hoàn- reducibility p. (logic học) bài toán khả quy- ruin p. (lý thuyết trò chơi) bài toán sạt nghiệp (của người chơi)- short distance p. bài toán khoảng cách ngắn nhất- storage p. (toán kinh tế) bài toán về bảo quản- three-point p. (trắc địa) bài toán ba điều tiếng Anh là gì?
bài toán Pôtenôt- traffic p. bài toán [vận tải tiếng Anh là gì?
giao thông]- transportation p. (toán kinh tế) bài toán vận chuyển- trigonometric moment p. bài toán mômen lượng giác- two-dimensional p. bài toán hai chiều- word p. (logic học) bài toán từ